TỔ CHỨC BỘ MÁY
1. Về tổ chức chức bộ máy của Trung tâm: Giám đốc và 2 Phó Giám đốc. Trung tâm hiện có 47 viên chức và 04 hợp đồng lao động; trình độ chuyên môn nghiệp vụ: Tiến sĩ 01 đồng chí (chiếm 1,96%), Thạc sỹ 13 đồng chí (chiếm 25,49%), Đại học 34 đồng chí (chiếm 66,66%), Trung cấp 01 đồng chí (chiếm 1,96%); được chia thành 05 phòng, trạm trực thuộc gồm:
(i) Phòng Hành chính - Tổng hợp: 10 người, trong đó có 01 Trưởng phòng (viên chức 07 người và lao động hợp đồng 03 người).
(ii) Phòng Dịch vụ Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 13 người, trong đó có 01 Trưởng phòng; 02 Phó Trưởng phòng (viên chức 12 người, hợp đồng chuyên môn 01 người).
(iii) Phòng Ứng dụng, Chuyển giao Khoa học và Công nghệ: 12 người, trong đó có 01 Trưởng phòng (viên chức 12 người, kỹ thuật viên 01 người).
(iv) Phòng Tư vấn Đổi mới sáng tạo: 07 người, Trong đó có 01 Phó Trưởng phòng phụ trách phòng; 01 Phó Trưởng phòng.
(v) Trạm Quan trắc và Cảnh báo phóng xạ môi trường: 06 người, trong đó có 01 Phó Trưởng Trạm phụ trách Trạm.
THÔNG TIN LÃNH ĐẠO
STT | Họ và tên | Chức vụ | Điện thoại | Lĩnh vực phụ trách |
---|---|---|---|---|
1 |
![]() Lê Viết Bảo |
Giám đốc | 0912785261 |
- Lãnh đạo và quản lý toàn diện các mặt công tác của Trung tâm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND của UBND tỉnh Lào Cai. - Trực tiếp chỉ đạo: (i) tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ; (ii) bảo vệ chính trị nội bộ, bí mật Nhà nước; (iii) thi đua, khen thưởng, kỷ luật; (iv) phòng chống tham nhũng, tiêu cực, giải quyết khiếu nại, tố cáo; (v) quy hoạch, kế hoạch; (vi) tài chính, tài sản; (vii) Dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng. - Sinh hoạt tại: Phòng Dịch vụ Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
2 | Nguyễn Xuân Khoa | Phó Giám đốc | 0773394444 |
- Trực tiếp chỉ đạo và tham mưu giúp Giám đốc Trung tâm các lĩnh vực: (i) Quan trắc và Cảnh báo phóng xạ môi trường; (ii) Tư vấn Đổi mới sáng tạo. - Sinh hoạt tại: Phòng Tư vấn Đổi mới sáng tạo. |
3 | Lê Xuân Thành | Phó Giám đốc | 0915914979 |
- Trực tiếp chỉ đạo và tham mưu với Giám đốc Trung tâm: (i) Nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ; (ii) Thông tin, thống kê khoa học và công nghệ; (iii) Hành chính - Tổng hợp; (iv) Công tác Phòng cháy, chữa cháy. - Sinh hoạt tại: Phòng Ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ. |
4 | Hà Thị Kim Lương | Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp | 0978807809 | - Tham mưu, phụ trách phòng Hành chính - Tổng hợp. |
5 | Đào Trọng Tuấn | Trưởng phòng Dịch vụ Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 0912322775 | - Tham mưu, phụ trách phòng Dịch vụ Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
6 | Nguyễn Thị Thanh Hoa | Trưởng Phòng Ứng dụng, Chuyển giao khoa học và công nghệ | 0982427668 | - Tham mưu, phụ trách Phòng Ứng dụng, chuyển giao khoa học và công nghệ. |
7 | Nguyễn Thúy Linh | Phó Trưởng phòng, Phụ trách Phòng Tư vấn Đổi mới sáng tạo | 0988982668 | - Tham mưu, phụ trách Phòng Tư vấn Đổi mới sáng tạo. |
8 | Nguyễn Thị Hương Huế | Phó Trưởng Trạm, Phụ trách Trạm Quan trắc và Cảnh báo Phóng xạ môi trường | 0971779882 | - Tham mưu, phụ trách Trạm Quan trắc và Cảnh báo phóng xạ môi trường. |
2. Chi bộ Trung tâm: Chi bộ có 42 đảng viên chính thức, đảng viên nữ 27 đồng chí (chiếm 64,29%), đảng viên nam 15 đồng chí (chiếm 35,71%); Ban chi uỷ 05 đồng chí (Bí thư, Phó bí thư và 03 Chi uỷ viên); trình độ lý luận chính trị: Cao cấp 04 đồng chí, Trung cấp 20 đồng chí.
DANH SÁCH ĐẢNG VIÊN
TT | Họ và tên | Chức vụ Đảng | TT | Họ và tên | Chức vụ Đảng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Viết Bảo | Bí thư | 22 | Nguyễn Văn Hòa | Đảng viên |
2 | Nguyễn Xuân Khoa | Phó Bí thư | 23 | Ngô Thị Hồng Liễu | Đảng viên |
3 | Trần Hùng | Ủy viên BCH Đảng bộ sở, Phó Giám đốc sở | 24 | Thiều Hoài Đức | Đảng viên |
4 | Lê Xuân Thành | Chi ủy viên | 25 | Nguyễn Văn Nam | Đảng viên |
5 | Hà Thị Kim Lương | Chi uỷ viên | 26 | Đỗ Thị Ngọc Hoan | Đảng viên |
6 | Đào Trọng Tuấn | Chi uỷ viên | 27 | Nguyễn Thị Nữ | Đảng viên |
7 | Nguyễn Thị Thanh Hoa | Đảng viên | 28 | Trần Thị Phượng | Đảng viên |
8 | Đặng Thị Hồng Hiệp | Đảng viên | 29 | Nguyễn Thị Lương | Đảng viên |
9 | Hoàng Minh Tuân | Chi uỷ viên | 30 | Nguyễn Thị Nguyệt | Đảng viên |
10 | Lê Trọng Tấn | Đảng viên | 31 | Sa Thu Giang | Đảng viên |
11 | Hà Thị Hương Xoan | Đảng viên | 32 | Vũ Phương Thùy | Đảng viên |
12 | Trương Thu Hằng | Đảng viên | 33 | Nguyễn Thúy Linh | Đảng viên |
13 | Dương Ngọc Thương | Đảng viên | 34 | Đinh Thị Hương | Đảng viên |
14 | Lương Diệu Trang | Đảng viên | 35 | Mai Thị Hồng Thu | Đảng viên |
15 | Lê Hải Hà | Đảng viên | 36 | Hà Khánh Hưng | Đảng viên |
16 | Trịnh Thị Hằng | Đảng viên | 37 | Phạm Lan Hương | Đảng viên |
17 | Nguyễn Thành Hưng | Đảng viên | 38 | Nguyễn Thị Hương Huế | Đảng viên |
18 | Đỗ Thu Phương | Đảng viên | 39 | Bùi Thị Hoa | Đảng viên |
19 | Trần Văn Tuyên | Đảng viên | 40 | Lê Thị Hạ | Đảng viên |
20 | Trần Thị Tuyết Nhung | Đảng viên | 41 | Nguyễn Văn Thứ | Đảng viên |
21 | Đặng Hà Quyên | Đảng viên | 42 | Vũ Thị Hải Yến | Đảng viên |